BIỂU MẪU THỐNG KÊ HIỆN HÀNH (2016)
II.Các biểu thống kê nghiệp vụ theo Quyết định 188/QĐ-VKSTc ngày 4/6/2016.(số liệu tính từ 1/12 năm trước đến 30/11 năm sau)
STT |
Tên biểu mẫu |
Kỳ thống kê |
Mẫu thống kê |
Hướng dẫn biểu mẫu |
1 |
Biểu số 01: Thống kê thực hành quyền công tố, kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố. |
Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng |
||
2 |
Biểu số 02: Thống kê thực hành quyền công tố và kiểm sát việc khởi tố, điều tra, truy tố các vụ án hình sự. |
Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng |
||
3 |
Biểu số 03: Thống kê thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử sơ thẩm các vụ án hình sự. |
Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng |
||
4 |
Biểu số 04: Thống kê kết quả khởi tố, truy tố, xét xử sơ thẩm các vụ án hình sự. |
Thống kê tháng |
||
5 |
Biểu số 05: Thống kê thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm các vụ án hình sự. |
Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng |
||
6 |
Biểu số 07: Thống kê kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự. |
Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng |
||
7 |
Biểu số 10: Thống kê kết quả điều tra, truy tố, xét xử sơ thẩm các vụ án hình sự. |
Thống kê 6 tháng, 12 tháng |
||
8 |
Biểu số 13: Thống kê kiểm sát giải quyết các vụ việc dân sự, HNGĐ, kinh doanh thương mại, lao động theo thủ tục sơ thẩm. |
Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng |
||
9 |
Biểu số 14: Thống kê kiểm sát giải quyết các vụ việc dân sự, HNGĐ, kinh doanh thương mại, lao động theo thủ tục phúc thẩm. |
Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng |
||
10 |
Biểu số 16: Thống kê kiểm sát giải quyết các vụ án hành chính theo thủ tục sơ thẩm. |
Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng |
||
11 |
Biểu số 17: Thống kê kiểm sát giải quyết các vụ án hành chính theo thủ tục phúc thẩm. |
Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng |
||
12 |
Biểu số 19: Thống kê kết quả tiếp nhận, phân loại và xử lý đơn. |
Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng |
||
13 |
Biểu số 20: Thống kê kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Viện kiểm sát. |
Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng |
||
14 |
Biểu số 21: Thống kê kiểm sát giải quyết khiếu nại, tố cáo của các cơ quan tư pháp. |
Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng |
||
15 |
Biểu số 22: Thống kê kiểm sát giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã. |
Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng |
||
16 |
Biểu số 23: Thống kê kiểm sát giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã theo thủ tục xem xét lại đơn đề nghị, kháng nghị |
Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng |
||
17 |
Biểu số 24: Thống kê kiểm sát thi hành án dân sự, hành chính |
Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng |
||
18 |
Biểu số 25: Thống kê kiểm sát việc áp dụng các biện pháp xử lý hành chính tại Tòa án nhân dân. |
Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng |
||
19 |
Biểu số 26: Thống kê kiểm sát việc áp dụng các biện pháp xử lý hành chính tại Tòa án nhân dân theo thủ tục xem xét, giải quyết khiếu nại, kiến nghị, kháng nghị đối với quyết định của Tòa án. |
Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng |
||
20 |
Biểu số 27: Thống kê vi phạm pháp luật trong hoạt động tư pháp. |
Thống kê tháng |
||
III.Các mẫu thống kê theo chỉ tiêu quốc gia(Số liệu từ 01/01 đến 31/12 hàng năm) |
||||
1 |
Biểu số 11: Thống kê số vụ án và bị can đã khởi tố. |
Thống kê 6 tháng, 12 tháng |
||
2 |
Biểu số 12: Thống kê số vụ án và bị can đã truy tố. |
Thống kê 6 tháng, 12 tháng |
||
3 |
Mẫu thống kê số 01/MT về phòng, chống ma tuý theo quyết định số 436/QĐ-VKSTC-VP ngày 29/9/2011 của Viện trưởng VKSNDTC |
Thống kê 6 tháng, 12 tháng |
|
|
4 |
Mẫu thống kê số 02/MT về phòng, chống ma tuý theo quyết định số 436/QĐ-VKSTC-VP ngày 29/9/2011 của Viện trưởng VKSNDTC |
Thống kê 6 tháng, 12 tháng |
|
|
5 |
Mẫu thống kê Người chưa thành niên phạm tội theo quyết định số 203/QĐ-VKSTC ngày 17/5/2013 của Viện trưởng VKSNDTC |
Thống kê 6 tháng, 12 tháng |
|